Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Văn Hiến mới nhất nhé!.
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến nhiều bạn đã chọn được ngôi trường Đại học để bản thân cố gắng. Và một trong những yếu tố đáng quan tâm khi chọn trường chính là học phí của ngôi trường đó. Cùng Edureview tìm hiểu về học phí của Đại học Văn Hiến mới nhất nhé!.
Chuyển khoản thông qua Ngân hàng:
a. Tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
– Đơn vị nhận: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
– STK: 0686 8613 3333 tại NH Sacombank – Chi nhánh Quận 10 – TP HCM
– Nội dung đóng tiền:
– Sau khi nộp tiền/thanh toán trực tuyến, các bạn thí sinh cần lưu lại giấy nộp tiền/chuyển tiền qua ngân hàng (nếu nộp trực tiếp tại ngân hàng) hoặc chụp lại màn hình chuyển tiền thanh toán học phí thành công (nếu chuyển khoản Internet Banking)
Mọi nội dung thắc mắc có liên quan đến Thông báo này, sinh viên vui lòng liên hệ tại Trung tâm Chăm sóc người học hoặc số tổng đài 18001568 để được hỗ trợ giải đáp.
Học Phí Đại Học Văn hiến đang giao động từ 8.736.000 đồng đến 18.444.000 đồng/học kì đối với từng nhóm ngành khác nhau. Do đó học phí đại học Văn Hiến 1 năm sẽ giao động từ 25.000.000 đồng đến 57.000.000 đồng cho từng nhóm ngành.
Hiện tại mức học phí của Đại Học Văn Hiến sẽ được thông báo công khai minh bạch trước mỗi năm học và cam kết giữ ổn định mức học phí này cho toàn khóa. (Điều kiện này áp dụng đối với các sinh viên đăng ký học 1 lần, không tính trường hợp rớt môn hoặc thi lại).
Dưới đây là mức học phí của đại học Văn Hiến cho khóa 2024 -2025:
Nguồn tham khảo: Trường Đại Học Văn Hiến
4 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 18 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 2 5 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Bình Tân, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Tân, TP.HCM 2 1 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 4 Hôm nay Huyện Hóc Môn, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 3 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Dựa trên số tín chỉ đào tạo mà mỗi kỳ sinh viên có thể đăng ký nên mức học phí sẽ thay đổi. Trước tình hình dịch bệnh Covid – 19 bùng nổ không thể kiểm soát. Trường cũng đã có chính sách hỗ trợ học phí cho toàn bộ sinh viên, học phí sẽ được giảm 20% đối với 1 kỳ học. Cụ thể:
Sinh viên theo học đại học chính quy sẽ phải đóng: 706.000 vnđ/tín chỉ đối với năm 2020.
Trường đã đưa ra phương án giảm học phí cho khóa 2020 là: 99.000.000 VNĐ cho toàn bộ khóa học trong tình hình dịch Covid 19 dang biến biến phức tạp( Đây là mức học phí cố định và chắc chắn sẽ không tăng thêm trong suốt quá trình học).
Ngoài ra, các tân sinh viên của trường sẽ được giảm thêm 40% học phí của học kỳ 1 đối với. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học – cao đẳng là: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1( tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ)
Bên trên là toàn bộ thông tin về học phí đại học Văn Hiến mà Edunet muốn chia sẻ tới bạn. Nếu bạn yêu thích VHU hãy đăng ký ứng tuyển nhé!
Dưới đây Edunet có một phần quà dành tặng riêng cho bạn > XEM NGAY
Eudunet với sứ mệnh mang đến các nguồn thông tin trực tuyến hữu ích cho các sinh viên tương lai. Cung cấp các thông tin liên quan đế các khóa học một cách tốt nhất, cho phép học sinh, sinh viên học những gì họ muốn, theo cách họ muốn và theo cách họ có thể đăng ký dễ dàng nhất.
[QUÀ TẶNG] Link ứng tuyển và nhận học bổng của VHU từ Edunet: tại đây
Thông tin về các trường đại học cao đẳng khác: tại đây
Edunet có rất nhiều chương trình học bổng dành tặng riêng cho các bạn. Hãy tiếp tục đón đọc và ứng tuyển các khóa học của các trường đại học tại Edunet các bạn nhé!
Chương trình đào tạo tại trường Đại học Văn Hiến gồm 02 lộ trình đào tạo là 03 năm và 04 năm tùy thuộc vào sự đăng ký của các bạn sinh viên. Tính bình quân mỗi lộ trình đào tạo của sinh viên khoảng 134 tín chỉ. Sinh viên Đại học Văn hiến sẽ đóng học phí dựa trên số lượng tín chỉ của ngành bản thân đã đăng ký trước đó. Trong đó, đại học Văn Hiến học phí năm học = học phí/tín chỉ x tổng số tín chỉ.
Học phí Đại học Văn Hiến giai đoạn 2022 – 2023 có mức dao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng cho mỗi học kỳ (tùy theo từng nhóm ngành khác nhau). Được biết, mức học phí của Đại học Văn Hiến sẽ được duy trì trong suốt khóa học. Có thể nhận định rằng, học phí của trường Đại học Văn Hiến được đánh giá là ở ngưỡng vừa phải khi đem so sánh với những trường dân lập khác.
Học phí của Đại học Văn Hiến năm 2022 – 2023 dao động từ 700.000 – 1.000.000 VNĐ/tín chỉ tùy vào từng nhóm ngành đào tạo khác nhau và được đảm bảo sẽ không tăng suốt khoá học của các bạn sinh viên. Ngoài ra, khi theo học tại trường Đại học Văn Hiến, ngoài khoản tiền học phí, thí sinh trúng tuyển vào trường còn phải nộp những khoản lệ phí như sau: phí nhập học, đồng phục giáo dục quốc phòng, thể chất,…
Năm học 2022 – 2023, các ngành tại Đại học Văn Hiến sẽ được chia thành 6 nhóm ngành khác nhau với mức học phí như sau:
Đại học Văn Hiến cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học. Đây là chính sách nhắm tạo điều kiện cho các sinh viên theo học tại trường. Chính sách này giúp phụ huynh và sinh viên yên tâm và chủ động hơn về nguồn tài chính.
Bên cạnh đó, đối với những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, Nhà trường hỗ trợ chia học phí thành 2 lần đóng/1 học kỳ hoặc vay tiền đóng học phí lãi suất 0%. Chính sách hỗ trợ và chương trình học bổng tại Trường ĐH Văn Hiến cho một số đối tượng cụ thể, như sau:
Học bổng và miễn, giảm học phí đại học Văn Hiến
Trong quá trình theo học, sinh viên được thụ hưởng nhiều chương trình hỗ trợ khác, bao gồm: tặng khóa học giáo dục quốc phòng (8 tín chỉ), tặng khóa học Giáo dục thể chất (4 tín chỉ), đào tạo ngoại ngữ miễn phí đạt chuẩn đầu ra, tặng balo, đồng phục, nón bảo hiểm, ....
Năn học 2017 – 2018, trường chia chuyên ngành đào tạo theo 02 nhóm ngành, như sau:
Học phí năm học 2017 – 2018 giao động từ 625,000 đồng/ tín chỉ (nhóm 1) đến 642,000 đồng/ tín chỉ (nhóm 2). Học phí một kì của nhóm 1: ~ 7,500,000 đồng và nhóm 2: ~ 7,704,000 đồng.
– Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
– Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
– Sản xuất phim và quảng cáo – Công nghệ truyền thông
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa – Hệ thống nhúng và IoT
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
-Quản trị kinh doanh tổng hợp – Kinh doanh thương mại – Quản trị dự án – Quản trị doanh nghiệp thủy sản – Marketing – Quản trị nhân lực – Quản lý điều dưỡng
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Kế toán – kiểm toán, – Kế toán doanh nghiệp
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Luật dân sự – Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế – Luật tài chính – ngân hàng
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT – Quản trị kinh doanh TMĐT
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Kinh tế quốc tế – Ngoại thương – Kinh tế số
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho – Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe – Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
– Quản trị và Chất lượng thực phẩm – Công nghệ Chế biến – Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm – Dinh dưỡng
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
– Quản trị lữ hành – Hướng dẫn du lịch
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Xã hội học truyền thông đại chúng – Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội – Công tác xã hội
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
– Tham vấn và trị liệu tâm lý – Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
– Truyền thông và sáng tạo nội dung – Tổ chức sự kiện
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
– Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông, – Văn – Quản trị văn phòng
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
– Văn hiến Việt Nam – Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
– Công nghiệp văn hóa – Di sản văn hóa – Kinh tế văn hóa ứng dụng – Văn hóa truyền thông
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
– Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên phiên dịch – Tiếng Anh quan hệ quốc tế
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
– Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật giảng dạy
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
– Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung biên – phiên dịch
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
– Tiếng Pháp thương mại – Tiếng Pháp biên – phiên dịch
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
– Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc nhạc nhẹ
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
– Piano cổ điển – Piano ứng dụng – Sản xuất âm nhạc
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Văn Hiến mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm 4 năm thanh xuân của mình nhé!